Huyện Phúc Thọ đã và đang nỗ lực xây dựng huyện nông thôn mới. Địa bà huyện có nhiều làng nghề như làng đồ mộc Long Xuyên, Thanh Đa, Phú An, Hát môn; làng may Thượng Hiệp… Huyện có rất nhiều dự án công nghiệp trọng điểm, thu hút khá nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Tuy nhiên, khó khăn lớn nhất của địa phương là tiêu chí môi trường, xử lý phế liệu. Trước hiện trạng này, Phế Liệu Việt cung cấp dịch vụ thu gom các loại phế liệu tại huyện Phúc Thọ tận nơi với giá cao. Với mong muốn mở rộng thị trường, góp phần hỗ trợ huyện Phúc Thọ giải phóng phế liệu, bảo vệ môi trường.
Content
Thu mua phế liệu kim loại tại huyện Phúc Thọ
Việc hình thành và xây dựng các nhà máy, xí nghiệp, triển khai các dự án công nghiệp sẽ dẫn tới số lượng phế liệu kim loại thải ra rất nhiều. Khi có nhu cầu bán phế liệu, giải phóng mặt bằng hãy liên hệ ngay với Phế Liệu Việt để được xử lý nhanh gọn nhất. Chúng tôi thu mua tất cả các loại phế liệu kim loại như sắt, thép, gang, inox, đồng, chì, nhôm, thiếc, hợp kim, niken… Thu mua tận nơi bất kể số lượng ít hay nhiều. Sẵn sàng làm việc từ vài kg phế liệu tới vài tấn.
Thu mua vải phế liệu tại huyện Phúc Thọ
Huyện Phúc Thọ có một làng nghề may nổi tiếng- làng Thượng Hiệp. Hầu như các hộ gia đình đều theo nghề truyền thống, làm may và kinh doanh vải, quần áo. Phế Liệu Việt thu mua tất cả vải vụn, vải phế liệu, vải tồn kho… Giá thu mua cao nhất thị trường. Với số lượng lớn được chiết khấu cao.
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất 2020
Chủng loại | Loại | Giá | Đơn vị tính |
Sắt phế liệu | Loại 1 | 10.000 – 12.000 | KG |
Loại 2 | 8.000 – 10.000 | KG | |
Phế liệu nhôm | Loại 1 | 41.000 – 55.000 | KG |
Loại 2 | 35.000 – 40.000 | KG | |
Phế liệu inox | Inox 304 | 30.000 – 45.000 | KG |
Inox 201 | 15.000 – 20.000 | KG | |
Inox 430 | 10.000 – 15.000 | KG | |
Phế liệu đồng | Đồng cáp loại 1 | 155.000 – 175.000 | KG |
Đồng cáp loại 2 | 140.000 – 159.000 | KG | |
Đồng vàng | 89.000 – 130.000 | KG | |
Phế liệu giấy | Giấy cattong | 3.500 – 4.800 | KG |
Giấy trắng | 4.500 – 7.500 | KG | |
Phế liệu hợp kim | Các loại | 310.000 – 600.000 | KG |
Phế liệu chì thiếc | Các loại | 310.000 – 750.000 | KG |
Phế liệu nhựa | Các loại | 4.000 – 38.000 | KG |
Vải tồn kho | Các loại | 5.000 – 35.000 | KG |
Bảng giá nhựa phế liệu:
ABS: | 22.000 – 42.000 đ/kg |
PP: | 11.000 – 26.000 đ/kg |
PVC: | 8.500 – 19.000 đ/kg |
HI: | 14.000 – 32.000 đ/kg |
Ống nhựa: | 12.000 – 14.000 đ/kg |
Bảng giá bao bì phế liệu:
Bao jumbo: | 75.000 đ/bao |
Bao nhựa: | 92.000 – 165.000 đ/bao |
Bảng giá giấy phế liệu:
Giấy carton: | 3.500 – 7.000 đ/kg |
Giấy báo: | 7.000 – 11.000 đ/kg |
Giấy photo: | 5.000 – 12.000 đ/kg |
Bảng giá phế liệu các loại khác:
Linh kiện điện tử | 320.000 – 420.000 đ/kg |
Niken: | 150.000 – 350.000 đ/kg |
Kẽm in: | 47.000 – 70.000 đ/kg |
Hợp kim: | 270.000 – 550.000 đ/kg |
Thùng phuy sắt: | 280.000 đ/kg |
Thùng phuy nhựa: | 90.000 – 210.000 đ/kg |
Pallet nhựa: | 96.000 – 200.000 đ/kg |
Nilon sữa: | 8.000 – 15.000 đ/kg |
Nilon dẻo: | 14.000 – 26.000 đ/kg |
Nilon xốp: | 6.000 – 14.000 đ/kg |
(Bảng giá có thể dao động tùy thuộc vào độ ổn định của thị trường và chất lượng phế liệu)
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
THU MUA PHẾ LIỆU VIỆT
Đ/c: Số 28, ngõ 6, đường Bà Triệu, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0972.636.789
Giờ làm việc: 24/7 (kể cả ngày nghỉ)
Email: [email protected]
Website: https://phelieuviet.com