Một trong những kim loại phế liệu có giá nhất chính là đồng. Tại sao đồng phế liệu lại luôn có giá thu mua cao hơn các kim loại khác? Giá đồng phế liệu tại cơ sở Phế Liệu Việt là bao nhiêu 1kg? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài viết sau.
Content
Đồng phế liệu
Đồng luôn là kim loại có vai trò quan trọng trong cuộc sống con người. Ưu điểm của đồng là dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Cho nên nó luôn được dùng nhiều trong sản xuất thiết bị điện và điện tử. Các sản phẩm bằng đồng sau khi bị loại bỏ trong quá trình sản xuất và tiêu dùng sẽ trở thành đồng phế liệu. Đồng phế liệu có thể tái chế hoàn toàn 100% với chất lượng không thay đổi. Vì vậy, đồng luôn là loại phế liệu được rất nhiều cơ sở thu mua. Thu mua đồng phế liệu vừa giúp bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe con người. Mà còn giúp tiết kiệm năng lượng thiên nhiên, hạn chế khai thác quặng. Phế liệu đồng trên thị trường có giá thu mua khá cao.
Giá thu mua các loại đồng phế liệu tại Phế Liệu Việt
Có ba loại đồng phế liệu cơ bản đó là
- Loại 1: dây đồng cáp hoàn toàn sạch sẽ. Đặc điểm không gây ô nhiễm, không pha trộn kim loại khác. Khả năng dẫn điện cao nhất. Giá thu mua vào khoảng 155.000 đến 175.000 vnđ/ 1kg
- Loại 2: dây đồng cáp có pha một số kim loại. Thường sử dụng làm dây cáp điện dân dụng. Giá thu mua dao động từ 140.000 đến 159.000 vnđ/ 1kg
- Loại 3: đồng vàng, phế liệu của quá trình gia công cơ khí. Có giá thu mua thấp nhất, từ 89.000 đến 130.000 vnđ/ 1kg
- Đồng cáp phế liệu có giá thu mua từ 130,000 đồng đến 230,000 đồng 1kg.
- Đồng đỏ phế liệu có giá thu mua từ 120,000 đồng đến 200,000 đồng 1kg.
- Đồng vàng phế liệu có giá thu mua từ 90,000 đồng đến 180,000 đồng 1kg.
- Mạt đồng vàng phế liệu có giá thu mua từ 75,000 đồng đến 135,000 đồng 1kg.
- Đồng cháy phế liệu có giá thu mua từ 130,000 đồng đến 230,000 đồng 1kg.
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU 2020
(Liên hệ 0907 824 888 để có giá tốt hơn)
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng phế liệu | Đồng cáp | 130.000 – 230.000 |
Đồng đỏ | 120.000 – 200.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 180.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 135.000 | |
Đồng cháy | 115.000 – 175.000 | |
Sắt phế liệu | Sắt đặc | 12.000 – 18.000 |
Sắt vụn | 10.000 – 13.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 13.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 7.500 – 9.500 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Chì phế liệu | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì phế liệu | Bao Jumbo | 70.000 – 90.000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 185.000 (bao) | |
Nhựa phế liệu | ABS | 20.000 – 60.000 |
PP | 10.000 – 65.000 | |
PVC | 8.000 – 40.000 | |
HI | 15.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 10.000 – 13.000 | |
Giấy phế liệu | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm phế liệu | Kẽm IN | 45.000 – 95.000 |
Inox phế liệu | Loại 201 | 15.000 – 30.000 |
Loại 304 | 35.000 – 65.000 | |
Nhôm phế liệu | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 50.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 20.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Hợp kim phế liệu | Gang | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon phế liệu | Nilon sữa | 9.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Thùng phi phế liệu | Sắt | 100.000 – 160.000 |
Nhựa | 105.000 – 185.000 | |
Pallet phế liệu | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Niken phế liệu | Các loại | 170.000 – 330.000 |
Linh kiện điện tử phế liệu | Máy móc các loại | 600.000 trở lên |
Ưu điểm của cơ sở thu mua Phế liệu Việt
- Thu mua tận nơi với mắc giá cao nhất trên thị trường
- Cân đó chính xác
- Không giới hạn số lượng phế liệu
- Thanh toán đầy đủ, chiết khấu cao, hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhanh nhẹn, tận tình
Mọi chi tiết xin liên hệ:
THU MUA PHẾ LIỆU
Đ/c: Số 28, ngõ 6, đường Bà Triệu, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0966.118.008
Giờ làm việc: 24/7 (kể cả ngày nghỉ)
Email: [email protected]
Website: https://phelieuviet.com