Thị trường phế liệu những năm gần đây ngày càng sôi nổi và cạnh tranh nhiều. Rất nhiều các cơ sở thu mua phế liệu xuất hiện với các mức giá khác nhau. Cùng Phế liệu Việt cập nhật giá thu mua phế liệu mới nhất trong bài viết dưới đây.
Content
Giá thu mua phế liệu tại Phế Liệu Việt
Cơ sở Phế Liệu Việt chuyên thu mua tất cả các mặt hàng phế liệu như sắt, nhôm, đồng, inox, giấy, hợp kim và thiếc. Ngoài ra chúng tôi còn thu mua cả vải phế liệu, thùng phuy cũ, ắc quy cũ… Giá thu mua phế liệu mỗi loại có sự chênh lệch tùy vào chất liệu và tình trạng cụ thể. Tuy nhiên, chúng tôi đảm bảo rằng, giá thu mua tại Phế Liệu Việt luôn là giá tốt nhất và cao nhất thị trường hiện nay.
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất 2020
Chủng loại | Loại | Giá | Đơn vị tính |
Sắt phế liệu | Loại 1 | 10.000 – 12.000 | KG |
Loại 2 | 8.000 – 10.000 | KG | |
Phế liệu nhôm | Loại 1 | 41.000 – 55.000 | KG |
Loại 2 | 35.000 – 40.000 | KG | |
Phế liệu inox | Inox 304 | 30.000 – 45.000 | KG |
Inox 201 | 15.000 – 20.000 | KG | |
Inox 430 | 10.000 – 15.000 | KG | |
Phế liệu đồng | Đồng cáp loại 1 | 155.000 – 175.000 | KG |
Đồng cáp loại 2 | 140.000 – 159.000 | KG | |
Đồng vàng | 89.000 – 130.000 | KG | |
Phế liệu giấy | Giấy cattong | 3.500 – 4.800 | KG |
Giấy trắng | 4.500 – 7.500 | KG | |
Phế liệu hợp kim | Các loại | 310.000 – 600.000 | KG |
Phế liệu chì thiếc | Các loại | 310.000 – 750.000 | KG |
Phế liệu nhựa | Các loại | 4.000 – 38.000 | KG |
Vải tồn kho | Các loại | 5.000 – 35.000 | KG |
Bảng giá nhựa phế liệu:
ABS: | 22.000 – 42.000 đ/kg |
PP: | 11.000 – 26.000 đ/kg |
PVC: | 8.500 – 19.000 đ/kg |
HI: | 14.000 – 32.000 đ/kg |
Ống nhựa: | 12.000 – 14.000 đ/kg |
Bảng giá bao bì phế liệu:
Bao jumbo: | 75.000 đ/bao |
Bao nhựa: | 92.000 – 165.000 đ/bao |
Bảng giá giấy phế liệu:
Giấy carton: | 3.500 – 7.000 đ/kg |
Giấy báo: | 7.000 – 11.000 đ/kg |
Giấy photo: | 5.000 – 12.000 đ/kg |
Bảng giá phế liệu các loại khác:
Linh kiện điện tử | 320.000 – 420.000 đ/kg |
Niken: | 150.000 – 350.000 đ/kg |
Kẽm in: | 47.000 – 70.000 đ/kg |
Hợp kim: | 270.000 – 550.000 đ/kg |
Thùng phuy sắt: | 280.000 đ/kg |
Thùng phuy nhựa: | 90.000 – 210.000 đ/kg |
Pallet nhựa: | 96.000 – 200.000 đ/kg |
Nilon sữa: | 8.000 – 15.000 đ/kg |
Nilon dẻo: | 14.000 – 26.000 đ/kg |
Nilon xốp: | 6.000 – 14.000 đ/kg |
(Bảng giá có thể dao động tùy thuộc vào độ ổn định của thị trường và chất lượng phế liệu)
Ưu điểm của Phế Liệu Việt
- Thu mua phế liệu trên toàn quốc, từ Bắc và Nam
- Thu mua tận nơi, vận chuyển nhanh chóng bằng xe chuyên chở hiện đại
- Có hợp đồng, giấy tờ và chứng từ đầy đủ
- Giá thu mua phế liệu cao nhất thị trường
- Hoa hồng hậu hĩnh cho người giới thiệu
- Chính sách và chiết khấu cao với đơn số lượng lớn và lâu dài
- Phục vụ và hỗ trợ khách hàng nhiệt tình, chu đáo, 24/7
Gợi ý: Để có được những tin tức mới và chính xác nhất về bảng giá thu mua phế liệu, các bạn có thể sử dụng các truy vấn sau.
Bảng giá thu mua phế liệu sắt, đồng, nhôm, inox, chì, kẽm, thiếc, hợp kim, bo mạch, dây điện công trình…mới nhất năm 2020
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất năm 2020
Giá phế liệu hôm nay, bảng giá phế liệu
Bảng giá thu mua phế liệu hôm nay
Thu mua phế liệu tại Hà Nội
Thu mua phế liệu tại Đồng Nai
Thu mua phế liệu tại TPHCM